ĐẠI TRÀNG HOÀN K/H
1.Dạng bào chế: Viên hoàn cứng
2.Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Cho 1 gói 4 gam hoàn cứng.
Hoàng bá (Cortex Phellodendri)
|
0,60 gam
|
Hoàng đằng (Caulis et radixFibraureae)
|
0,60 gam
|
Bạch truật (RhizomaAtractylodismacrocepalae)
|
0,48 gam
|
Chỉ thực (Fructus Aurantiiimmaturus)
|
0,48 gam
|
Hậu phác (Cortex Magnoliaeofficinalis)
|
0,40 gam
|
Mộc hương (Radix Saussureaelappae)
|
0,40 gam
|
Đại hoàng (RhizomaAlismatis)
|
0,32 gam
|
Trạch tả (RhizomaAlismatis)
|
0,32 gam
|
Acid benzoic (Acidumbenzoicum
|
0,008 gam
|
Tá dược (Mật ong ,Parafin rắn, Than hoạt tính)
|
Vừa đủ 4 gam
|
3.Tác dụng – chỉ định :
-Thông trường, khai uất, giải độc.
-Điều hoà can tỳ, ôn trung. Giúp tỳ vị mạnh lên, can khí thư thái.
Trị các chứng bệnh viên đại tràng do thấp nhiệt như: Đau bụng đầy hơi, ăn uống chậm tiêu, đi ngoài nhiều lần, mót rặn, phân nát lỏng.
4.Chống chỉ định:
-Phụ nữ có thai.
-Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc
5.Tác dụng không mong muốn:Chưa có báo cáo.
6.Cách dùng – liều dùng:
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 gói 4 gam, sau khi ăn 1-2 giờ.
7.Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Khi đang dùng thuốc cần kiêng các chất kích thích, cay nóng, các chất tanh, các loại sữa mỡ.
8.Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không được sử dụng.
9.Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gây ảnh hưởng.
10.Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo.
11.Qúa liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng không mong muốn. Sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12.Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
13.Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, dưới 30ºC.
14.Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15.Trình bày: Gói 4gam, hộp 10 gói và 01 tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.