2012/13

2013/14

2014/15

2015/16

2016/17

2017/18

 

Nhập khẩu

Bắc Mỹ

1.779

1.801

1.839

1.855

1.915

1.920

Caribbean

969

911

1.174

1.135

1.195

1.235

Nam Mỹ

1.833

1.814

1.685

1.955

1.672

1.662

EU – 28

125

132

128

136

140

140

Liên xô cũ - 12

557

626

571

455

461

470

Trung Đông

7.252

6.711

6.464

5.691

6.075

6.335

Bắc Phi

487

470

396

446

535

435

Châu Phi cận Sahara

11.567

12.658

11.355

12.349

12.270

12.920

Đông Á

5.349

6.044

6.686

6.097

6.616

6.416

Nam Á

722

2.576

1.693

905

1.210

1.220

Đông Nam Á

3.506

5.023

5.677

3.883

3.930

4.305

T.trường khác

2.197

2.392

2.531

2.829

2.675

2.715

Tổng cộng

36.343

41.158

40.199

37.736

38.694

39.773

Sản lượng

Bắc Mỹ

6.479

6.248

7.285

6.289

7.307

6.581

Caribbean

974

1.054

979

992

982

933

Nam Mỹ

15.852

16.384

16.431

15.399

16.351

16.665

EU – 28

2.100

1.937

1.954

2.045

2.070

2.082

Liên xô cũ - 12

1.294

1.205

1.185

1.262

1.261

1.267

Trung Đông

2.274

2.417

2.245

2.392

2.455

2.475

Bắc Phi

4.724

4.776

4.553

4.044

4.837

4.040

Châu Phi cận Sahara

13.255

14.123

14.563

14.835

15.276

15.191

Đông Á

157.953

157.701

159.486

160.179

159.571

159.244

Nam Á

150.628

154.255

153.156

152.263

153.855

154.553

Đông Nam Á

115.490

116.867

115.367

111.317

116.232

116.921

T.trường khác

1.501

1.339

1.207

811

1.343

1.346

Tổng cộng

472.524

478.306

478.411

471.828

481.540

481.298

Tiêu thụ nội địa

Bắc Mỹ

4.987

5.216

5.539

4.789

5.455

5.249

Caribbean

1.171

1.200

1.203

1.338

1.363

1.326

Nam Mỹ

1.954

1.992

2.051

2.127

2.181

2.203

EU – 28

14.338

14.584

14.635

14.814

14.788

15.008

Liên xô cũ - 12

3.250

3.250

3.400

3.550

3.650

3.750

Trung Đông

1.579

1.605

1.507

1.506

1.519

1.527

Bắc Phi

8.939

9.140

9.000

8.562

8.633

8.855

Châu Phi cận Sahara

4.592

4.452

4.407

4.274

4.622

4.675

Đông Á

24.704

26.214

26.641

26.891

27.588

27.828

Nam Á

157.459

159.414

160.566

159.634

159.885

159.285

Đông Nam Á

137.343

143.331

143.183

138.819

141.527

143.173

Bắc Mỹ

101.594

102.763

102.757

102.070

103.876

104.326

T.trường khác

713

717

558

533

550

565

Tổng cộng

462.623

473.878

475.447

468.907

475.637

477.770

Tồn trữ cuối vụ

Bắc Mỹ

1.349

1.184

1.717

1.602

1.743

1.512

Caribbean

186

210

233

305

293

283

Nam Mỹ

289

264

223

234

215

170

EU – 28

1.583

1.837

2.187

1.444

1.448

1.562

Liên xô cũ - 12

1.188

1.163

1.151

1.178

1.198

1.180

Trung Đông

1.900

1.777

1.742

1.109

956

861

Bắc Phi

427

610

924

924

1.574

1.174

Châu Phi cận Sahara

2.323

2.353

2.437

1.893

1.581

1.619

Đông Á

53.832

57.296

61.919

68.341

73.996

79.519

Nam Á

26.891

24.920

21.428

21.371

20.829

19.324

Đông Nam Á

23.486

21.976

20.660

17.058

14.404

12.209

Châu Đại dương

238

241

223

75

192

247

T.trường khác

179

166

187

159

132

112

Tổng cộng

113.871

113.997

115.031

115.693

118.561

119.772

Nguồn: VITIC/USDA