Các loại bình gas Petrolimex được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn của Bộ GTVT Mỹ. Bình 12kg van ngang, 12kg van đứng theo Tiêu chuẩn DOT 4BA- 240 và bình 48kg theo Tiêu chuẩn DOT 4BW- 240. Bình gas Petrolimex được chế tạo bằng thép đặc biệt chịu áp lực, áp suất thiết kế 17 kG/cm2, áp suất thử thủy lực 34 kG/cm2 trong khi áp suất lớn nhất của LPG chứa trong bình ở điều kiện nhiệt độ tại Việt Nam là 6 kG/cm2
ĐẶC TÍNH
- Khí gas cháy không tạo muội
- Không tạo khói, độ sạch cao
- Nhiệt lượng lớn, đốt cháy hoàn toàn
- Không gây ô nhiễm môi trường
ĐẶC TRƯNG KỸ THUẬT
Số TT |
ĐẶC TÍNH |
|
LPG |
|
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
|
|
MIN |
Đặc trưng |
MAX |
|
1 |
Tỉ trọng tại 150C |
0.55 |
0.55 |
0.575 |
ASTM D1657 |
2 |
Áp suất hơi ở 37.80C (Kpa) |
420 |
460 |
1000 |
ASTM D2598 |
3 |
Thành phần (% khối lượng ): + Ethane + Propane + Butane + Pentane và thành phần khác |
40 40
|
50 50 |
2 60 60 2 |
ASTM D2163 |
4 |
Ăn mòn lá đồng ở (37.80C /giờ) |
1A |
1A |
1A |
ASTM D1838 |
5 |
Nước tự do( % khối lượng ): |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Sulphur sau khi tạo mùi (PPM) |
20 |
25 |
30 |
ISO 4260 |
7 |
Cặn còn lại sau khi hoá hơi ( % khối lượng ): |
0 |
0 |
0.05 |
ASTM D2158 |
8 |
H2S ( % khối lượng ): |
0 |
0 |
0 |
ASTM D2420 |
9 |
Nhiệt lượng : + KJ/Kg + Kcal/m3 (150C , 760 mm Hg) |
|
50000 26000 |
|
|
10 |
Nhiệt lượng 1 kg LPG tương đương : + Điện (KW.h) + Dầu hỏa (Lít) + Than (kg) + Củi gỗ (kg) |
|
14 1.5-2 3-4 7-9 |
|
|
11 |
Nhiệt độ cháy (0C) : + Trong không khí + Trong oxy |
|
1900 2900 |
|
|
12 |
Tỉ lệ hoá hơi : Lỏng ---> Hơi |
|
250 lần |
|
|
13 |
Giới hạn cháy trong không khí (% thể tích) |
|
2-10 |
|
|
QUY CÁCH
Bình 12kg van ngang, bình 12kg van đứng, bình 48kg
This product does not have any reviews yet - be the first to write one.